Đại học Sư phạm Thượng Hải là một trường đại học trọng điểm ở Thượng Hải, là một trong những trường cao đẳng và đại học được Bộ cải cách tổng hợp giáo dục thành phố Thượng Hải hỗ trợ. Trường được thành lập vào năm 1954, năm 1956 trở thành trường đại học đào tạo chính quy, năm 1981 Ủy ban Hội đồng Nhà nước xác nhận là đơn vị cấp bằng thạc sĩ đầu tiên, được phê duyệt là đơn vị trao bằng tiến sĩ năm 1986 và được bầu vào Viện thực hiện chương trình đào tạo giáo viên xuất sắc của Bộ Giáo dục năm 2017. Trường xếp hạng thứ 73 trong danh sách các trường đại học trên thế giới USNEWS 2018 (các trường đại học ở Trung Quốc đại lục) và xếp thứ 59 trong danh sách các trường đại học Châu Á QS 2018 (các trường đại học ở Trung Quốc đại lục).
Đại học Sư phạm Thượng Hải hiện đang tiến hành đào tạo 11 ngành học bao gồm Triết học, Kinh tế, Luật, Sư phạm, Văn học, Lịch sử, Khoa học, Kỹ thuật, Quản lý, Nông nghiệp và Nghệ thuật. Với 17 phân viện, trường có hơn 20.000 sinh viên đại học chính quy, hơn 7.700 sinh viên sau đại học, hơn 2.700 sinh viên quốc tế và khoảng 12.000 sinh viên Evening university. Trường có 87 chuyên ngành đào tạo, có 2.925 giảng viên và 1094 chuyên gia có kỹ năng chuyên môn cao.
Trường học có nguồn tài nguyên giáo dục vô cùng phong phú. Có hai cơ sở ở Xuhui và Fengxian, có diện tích hơn 1,53 triệu mét vuông. Khu vực xây dựng trường học có diện tích hơn 650.000 mét vuông, hai thư viện trung tâm có hơn 3.050.000 cuốn sách; có hơn 100 kho dữ liệu tài liệu điện tử và 8 kho dữ liệu tự xây dựng với các tính năng thu thập đặc sắc, bộ sưu tập sách cổ khoảng 180.000 cuốn và 1.350 cuốn sách hiếm, và năm 2009 được trao tặng “Đơn vị bảo vệ trọng điểm sách cổ quốc gia”. Bảo tàng Nghệ thuật Sứ Đại học Thượng Hải được xây dựng trong trường, là một trong mười bảo tàng văn hóa dân tộc lớn của các trường đại học và cao đẳng ở Thượng Hải.
Tổng hợp đầy đủ các chuyên ngành đào tạo:
Văn học ngôn ngữ tiếng Hán (Lớp cơ sở) |
Triết học |
Đầu tư |
Văn học ngôn ngữ tiếng Hán (Sư phạm) |
Luật |
Bảo hiểm |
Lịch sử (Sư phạm) |
Quản lý hành chính (Quản trị công) |
Quản lý tín dụng |
Quản trị công (Sư phạm) |
Lao động và an sinh xã hội |
Quản lý tài chính |
Giáo dục mầm non |
Quản lý nguồn nhân lực |
Đánh giá tài sản |
Giáo dục tiểu học |
Giáo dục tư tưởng và chính trị (Sư phạm) |
Thương mại điện tử |
Tâm lý học ứng dụng |
Tài chính ngân hàng |
Tiếng Pháp |
Công nghệ giáo dục (Sư phạm) |
Kỹ thuật tài chính ngân hàng |
Kinh tế |
Kinh tế (Trung + Mỹ kết hợp) |
Tiếng Anh (Sư phạm) |
Quản lý du lịch |
Kinh tế (Trung + Pháp kết hợp) |
Tiếng Nhật |
Kinh tế triển lãm và quản lý |
Quảng cáo (Trung + Pháp kết hợp) |
Giáo dục Hán ngữ quốc tế |
Quản lý khách sạn |
Khoa học và Công nghệ máy tính |
Khoa học địa lý (Sư phạm) |
Khoa học thông tin địa lý |
Địa lý con người và quy hoạch đô thị và nông thôn |
Nghệ thuật thu âm |
Điêu khắc |
Nhạc học (Sư phạm) |
Vũ đạo học |
Thiết kế truyền đạt trực giác |
Biểu diễn âm nhạc |
Mỹ thuật (Sư phạm) |
Thiết kế môi trường |
Biểu diễn âm nhạc (Trung + Nga kết hợp) |
Tranh Trung Quốc |
Thiết kế sản phẩm |
Biểu diễn |
Giáo dục thể chất |
Toán học và Toán Ứng dụng |
Nghệ thuật phát thanh & dẫn chương trình |
Hướng dẫn và quản lý thể thao xã hội |
Thống kê |
Biên đạo phát thanh và truyền hình |
Toán và Toán Ứng dụng (Sư phạm) |
Thông tin và khoa học máy tính |
Hoạt hình |
Vật lý chuyên ngành (Sư phạm) |
Vật lý (Vật lý ứng dụng) |
Hóa học (Sư phạm) |
Công nghệ sinh học |
Hóa học ứng dụng |
Khoa học sinh học (Sư phạm) |
Khoa học sinh học |
An toàn thực phẩm và kiểm nghiệm |
Giáo dục khoa học |
Làm vườn (Trung Quốc + Hà Lan kết hợp) |
Khoa học và công nghệ máy tính (Sư phạm) |
Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật và công nghệ hóa học chuyên ngành |
Khoa học và công nghệ máy tính |
Kỹ thuật thông tin liên lạc |
Kỹ thuật dịch vụ ô tô (Trung + Đức kết hợp) |
Kho tàng sách cổ |
Kỹ thuật điện và tự động hóa |
Xây dựng dân dụng (Trung + Anh kết hợp) |
Phát thanh và truyền hình (Báo chí và truyền thông) |
Kỹ thuật thông tin điện tử |
Xây dựng dân dụng (cầu đường) |
Công tác xã hội |
Thiết kế cơ khí, sản xuất và tự động hóa |
Quản lý công trình |
Công nghệ giáo dục |
Tiếng Anh |
Hội hoa (tranh sơn dầu) |
|